logo

Debut nghĩa là gì? Các thuật ngữ phổ biển liên quan đến debut

Debut nghĩa là gì? Các thuật ngữ phổ biển liên quan đến debut

Tin Tức Tổng HợpNgày đăng:

Danh mục

    Debut nghĩa là gì? Trong ngành giải trí của Hàn Quốc chắc các bạn đã quá quen thuộc với cụm từ này. Nhưng liệu bạn đã hiểu rõ về cụm từ này chưa? Để giải đáp thắc mắc hãy cùng YODY tìm hiểu một số thông tin sau đây cùng những thuật ngữ phổ biến liên quan đến debut nhé.

    1. Debut nghĩa là gì?

    Debut nghĩa là gì

    Debut nghĩa là gì? 

    Debut là một cụm từ được bắt nguồn từ tiếng anh. Cụm từ này khi dịch ra thì có ý nghĩa là màn trình diễn đầu tiên trước toàn thể công chúng. Debut là sự xuất hiện của các nhóm nhạc, ca sĩ lần đầu tiên được ra mắt với một sản phẩm âm nhạc mới. 

    Có hai trường hợp khi nói tới Debut: 

    • Đối với tân binh thì Debut là thời điểm mà họ lần đầu tiên được ra mắt trước công chúng 

    • Đối với nghệ sĩ có tên tuổi Debut nghĩa là ra mắt công chúng với một lĩnh vực mới và vai trò mới 

    2. Debut ý nghĩa là gì đối với các nghệ sĩ?

    Debut nghĩa là gì

    Debut ý nghĩa là gì?

    Đối các nghệ sĩ làm trong ngành giải trí thì việc debut mang ý nghĩa rất quan trọng, Nó đánh dấu mốc quan trọng trong việc bắt đầu một hành trình mới trước toàn bộ công chúng. Nó đánh dấu chấm hết quãng thời gian làm thực tập sinh với thời gian luyện tập cực khổ để có thể được debut. 

    Debut là cơ hội để họ toả sáng, để học được thể hiện tài năng của mình trước công chúng để trở thành những ngôi sao sáng, những người nổi tiếng được nhiều người biết đến. 

    Nhưng Debut không phải là chuyện dễ dàng. Đằng sau dubut là quá trình học tập gian khổ, thời gian làm thực tập sinh có thể kéo giài đến hàng 5-8 năm. 

    Để có một màn debut mãn nhãn, ghi dấu ấn trong lòng khán gải thì họ phải chuẩn bị thật kĩ lưỡng, Đi đôi với sự chăm chỉ thì họ còn cần phải có sự may mắn nữa.

    3. Debut đọc như thế nào cho đúng? 

    “Debut pronunciation” là từ khoá được rất nhiều tìm kiếm để đọc sao cho đúng là chính xác. Sau đây là cách phát âm đạt chẩun của cụm từ “debut”:

    • Debut: /’deɪbju:/ Là sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng

    4. Một số thuật ngữ liên quan đến Debut thường dùng 

    4.1 Pre Debut 

    Pre dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt có nghĩa là trước, vì vậy “Pre debut” là khoảng thời gian trước khi các thực tập sinh được ấn định ngày mình debut. 

    4.2 Ca khúc debut là gì?

    Là ca khúc đầu tiên mà các nghệ sĩ sẽ hát hay trình diễn trước toàn công chúng. 

    4.3 MV Debut

    MV Debut

    MV Debut

    MV Debut là video ca nhạc/phim đầu tiên của các nghệ sĩ. MV ra mắt của các nghệ sĩ này thường sẽ được ra mắt lần đầu tiên thông qua các kênh nghe nhạc trực tiếp như Spotify, Yotube,... 

    4.4 Album Debut

    Album Debut là album đầu tay của các nghệ sĩ được ra mắt trước toàn công chúng. Album Debut có thể là Album Single một bài hoặc có thể là ra nhiều bài cùng một lúc. Nó được phát hành trên nhiều nền tảng như nhạc số Sptify, Youtube hay CD, đĩa than,...

    4.5 Stage Debut

    Stage Debut

    Stage Debut

    Stage Debut là sân khấu trình diễn đầu tiên của ca sĩ, nhóm nhạc, nghệ sĩ trước công chúng. Stage Debut cũng chính là ngày Debut đầu tiên của các ca sĩ, nhóm nhạc ở Hàn Quốc. 

    4.6 Debut Solo 

    Debut Solo là cá nhân một nghệ sĩ, ca sĩ nào đó đứng ra độc lập ra mắt trước khán giả (cá nhân này đã thuộc một nhóm nhạc debut trước đó) 

    4.7 Hot shot Debut 

    Hot shot Debut 

    Hot shot Debut 

    Hot shot Debut là cụm từ để nói về chỉ số thành tích của các nghệ sĩ trên các bảng xếp hạng trong 1 tuần hay 2 tuần tuỳ thuộc vào nơi hay địa địa mà họ xuất hiện Debut. Ví dụ trong 1 tuần có 5 nhóm debut trong cùng một stage thì ca khúc của nhóm nhạc nào đạt thứ hạng cao nhất thì được gọi là “Hot shot debut”. 

    5. Ngày debut của một số nhóm nhạc nổi tiếng 

    5.1 BLACKPINK 

    Ngày debut của Blackpink: 8/8/2016 ra mắt với sự quản lý của YG Entertainment

    Album debut: Square One bao gồm Boombayah và Whistle

    Bài hát debut: Boombayah và Whistle

    MV debut: Boombayah

    BLACKPINK 

    BLACKPINK 

    5.2 BTS 

    Ngày debut của BTS: 13/6/2013 ra mắt với sự quản lý của Big Hit Entertainment

    Album debut: 2 Cool 4 Skool

    Bài hát debut: No More Dream

    MV debut: No More Dream

    BTS 

    BTS 

    5.3 Big Bang

    Ngày debut của BTS: 19/8/2006 ra mắt với sự quản lý của YG Entertainment

    Album debut: Big Bang Vol. 1

    Bài hát debut: La la la

    MV debut: La la la

    Big Bang debut

    Big Bang

    5.4 Wanna One 

    Ngày debut của BTS: 16/6/2017 ra mắt với sự quản lý của Swing Entertainment

    Album debut: 1x1=1 (To be one)

    Bài hát debut: Energetic

    MV debut: Energetic

    Wanna One debut

    Wanna One 

    5.5 EXO

    Ngày debut của EXO: 8/4/2012 ra mắt với sự quản lý của SM Entertainment

    Album debut: MAMA

    Bài hát debut: Mama

    MV debut: Mama

    EXO

    EXO

    5.6 Red Velvet

    Ngày debut của Red Velvet: 1/8/2014 ra mắt với sự quản lý của SM Entertainment

    Album debut: Happiness

    Bài hát debut: Happiness

    MV debut: Happiness

    Red Velvet

    Red Velvet

    5.7 TWICE

    Ngày debut của TWICE: 20/10/2015 ra mắt với sự quản lý của JYP Entertainment

    Album debut: The Story Begins

    Bài hát debut: Like Ooh-Ahh

    MV debut: Like Ooh-Ahh

    TWICE

    TWICE

    5.8 APINK

    Ngày debut của APINK: 19/4/2011 ra mắt với sự quản lý của Plan A Entertainment

    Album debut: Seven Springs of Apink

    Bài hát debut: Mollayo (I Don’t Know)

    MV debut: Mollayo

    APINK

    APINK

    5.9 Aespa

    Ngày debut của Aespa: 17/11/2020 ra mắt với sự quản lý của SM Entertainment

    Album debut: Savage

    Bài hát debut: Savage

    MV debut: Savage

    Aespa

    Aespa

    5.10 New Jeans

    Ngày debut của New Jeans: 1/8/2022 ra mắt với sự quản lý của Hybe Entertainment

    Album debut: New Jeans

    Bài hát debut: Cookie

    MV debut: Cookie

    New Jeans

    New Jeans

    Trên đây YODY đã gửi tới các bạn những thông tin liên quan đến "debut nghĩa là gì? Hy vọng với bài viết này bạn đã hiểu hơn về khái niệm này và hiểu thêm về những idol Hàn Quốc của mình nhé.

    YODY XIN CHÀO 💖

    Chúng tôi luôn quý trọng và tiếp thu mọi ý kiến đóng góp từ khách hàng, nhằm không ngừng cải thiện và nâng tầm trải nghiệm dịch vụ cũng như chất lượng sản phẩm.

    Hệ thống cửa hàng

    @ CÔNG TY CỔ PHẦN THỜI TRANG YODY

    Mã số doanh nghiệp: 0801206940. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hải Dương cấp lần đầu ngày 04/03/2017

    footer-imagefooter-image